Máy san gạt Komatsu Nhật Bản đã có dòng liên doanh - Giá bán thấp hơn 50%, chỉ từ 1,6 tỷ đồng!
Bàn giao máy san gạt liên doanh GD555 cho nhà thầu LIZEN thi công cao tốc Bắc Nam.
1. Máy san có nguồn gốc từ thương hiệu nổi tiếng & Dải sản phẩm rộng
Giới thiệu nhà máy liên doanh Komatsu Changlin
Hiện tại (2022), Komatsu Nhật Bản và Changlin đã có liên tục gần 30 năm liên doanh toàn diện sản xuất máy công trình thương hiệu Komatsu. Ngoài máy san, nhà máy cũng sản xuất các loại máy Komatsu, Changlin khác như máy xúc lật, máy xúc đào, xe vận tải hạng nặng…Đọc Thêm
Komatsu PC300LC-8 do Changlin liên doanh sản xuất
Máy xúc Komatsu PC1250 & xe tải Komatsu HD605 do Changlin liên doanh sản xuất.
Hình ảnh bàn giao 18 máy xúc đào liên doanh Komatsu Changlin PC210-8 cho 9 phân khu xây dựng của tập đoàn VinGroup.
Hình ảnh bàn giao 50 chiếc máy ủi liên doanh Changlin D85E-21/ D65P-11 cho tập đoàn VinGroup.
Bàn giao 29 chiếc máy ủi D65A-11, D50A-18, máy san gạt GD535 liên doanh cho Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn BQP - Tổng Thầu xây dựng sân bay Long Thành.
2. Năng suất tuyệt vời từ máy san Komatsu Nhật Bản
Những vệt san chính xác, cực phẳng, không gợn sóng, năng suất cao thường chỉ thấy ở các dòng máy san gạt nổi tiếng như Komatsu, Caterpillar, Mitsubishi nay đã có ở máy san liên doanh Komatsu Changlin GD535, GD555, GD655, GD675, GD705, GD825A...
Hãy xem kỹ Video vệt san thực tế của máy san GD555 (Công suất 180hp - lưỡi san 3,7m) tại cao tốc Bắc Nam.
3. Máy san gạt có giá bán hợp lý & nhiều khách hàng tin dùng.
Máy san gạt tự hành bánh lốp Komatsu liên doanh mới có giá bán thấp hơn 50% so với giá máy san gạt Komatsu Nhật Bản. Giá máy san gạt mới khởi điểm chỉ từ 1,6 tỷ đồng.
Bàn giao máy san gạt liên doanh GD555 (Công suất 180hp - lưỡi san 3,7m) cho nhà thầu LIZEN
Với những ưu điểm về chất lượng, độ bền, năng suất, phụ tùng phổ biến, dễ dàng sửa chữa, tiết kiệm nhiên liệu….Sản phẩm đã được rất nhiều khách hàng tin dùng, trong đó có những nhà thầu xây dựng hạ tầng, cầu đường hàng đầu tại Việt Nam như:
-Nhà thầu tổng công ty Xây dựng Trường Sơn BQP
-Nhà thầu tổng công ty Licogi
-Nhà thầu Doosan Hàn Quốc
-Nhà thầu tổng công ty Sông Đà
-Nhà thầu Hyundai Hàn Quốc
-Nhà thầu công ty Phương Thành Tranconsin
-Nhà thầu công ty cổ phần Lizen
-Nhà thầu công ty cp Viteccons
-Nhà thầu của Tập đoàn Tân Tạo ITACO
-Nhà thầu của Tập đoàn VinGroup...
Bàn giao 29 chiếc máy ủi D65A-11, D50A-18, máy san gạt GD535 liên doanh cho Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn BQP - Tổng Thầu xây dựng sân bay Long Thành.
Bàn giao máy san gạt liên doanh GD535 (Công suất 130hp - lưỡi san 3,7m) cho nhà thầu Viteccons
Bàn giao máy san liên doanh GD825A (Công suất 360 hp - lưỡi san 5,0m) cho tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam - Vinacomin.
4. Bảo hành theo tiêu chuẩn máy san Komatsu Nhật Bản.
Máy san đất bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu) được bảo hành 2 năm hoặc 4000 giờ hoạt động theo đúng tiêu chuẩn bảo hành của máy san gạt Komatsu Nhật Bản.
Máy san gạt tự hành liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180 hp - lưỡi san 3,7m)
5. Hiệu quả công việc đã được kiểm chứng
Máy san liên doanh Changlin(Komatsu) được tin dùng tại trên 50 quốc gia. Tại Việt Nam, Sản phẩm đã được rất nhiều khách hàng tin dùng, trong đó có những nhà thầu xây dựng hạ tầng, cầu đường hàng đầu tại Việt Nam như:
Tập đoàn Intracom (Shark Việt) là một trong những nhà thầu thi công cao tốc lớn nhất, uy tín nhất tại Việt Nam, đã tin dùng máy san đất bánh lốp Changlin(Komatsu) tại các gói thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Nhà thầu Intracom tin dùng máy san liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180hp - lưỡi san 3,7m) thi công cao tốc Bắc Nam.
Công ty cổ phần xây dựng giao thông Phương Thành - Tranconsin là một trong những nhà thầu thi công cao tốc lớn nhất, uy tín nhất tại Việt Nam, đã tin dùng máy san đất bánh lốp Changlin(Komatsu) tại các gói thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Nhà thầu Phương Thành tin dùng máy san liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180 hp - lưỡi san 3,7m) thi công cao tốc Bắc Nam.
Tổng Công ty xây dựng Trường Sơn là tổng thầu xây dựng sân bay Long Thành và là một trong những nhà thầu thi công cao tốc lớn nhất tại Việt Nam, đã tin dùng máy san đất bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu) tại sân bay Long Thành và các gói thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Tổng thầu Trường Sơn tin dùng máy san liên doanh Changlin(Komatsu) GD535 (Công suất 130 hp - lưỡi san 3,7m) để thi công sân bay Long Thành.
Công ty cổ phần Lizen là một trong những nhà thầu thi công cao tốc lớn nhất tại Việt Nam, đã tin dùng máy san bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu) tại các gói thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Nhà thầu LIZEN tin dùng máy san liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180 hp - lưỡi san 3,7m) để thi công cao tốc Bắc Nam.
Nhà thầu UDIDECO là một trong những nhà thầu thi công cao tốc lớn nhất tại Việt Nam, đã tin dùng máy san bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu) tại các gói thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Nhà thầu UDIDECO tin dùng máy san liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180 hp - lưỡi san 3,7m) để thi công cao tốc Bắc Nam.
Tập đoàn Doosan Hàn Quốc là một trong những doanh nghiệp lớn nhất tại Hàn Quốc, có nhiều kinh nghiệm về xây dựng hạ tầng, năng lượng, cao tốc và sản xuất máy công cụ, máy công trình đã tin dùng máy san bánh lốp Changlin. Tập đoàn Doosan Hàn Quốc đã mua tổng cộng trên 5000 (năm nghìn) chiếc máy san bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu), hiện đang sử dụng để thi công các tuyến đường cao tốc, hạ tầng tại nhiều quốc gia.
Nhà thầu xây dựng Doosan Hàn Quốc đã tin dùng máy san gạt liên doanh Changlin(Komatsu).
Hình ảnh bàn giao máy san bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu) GD555 (Công suất 180 hp - lưỡi san 3,7m) cho một số nhà thầu thi công cao tốc Bắc Nam.
Tập đoàn Hyundai Hàn Quốc đã tin dùng máy san gạt bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu). Hyundai đã mua tổng cộng trên 5000 (năm nghìn) chiếc máy san bánh lốp Changlin(Komatsu), hiện đang sử dụng để thi công các tuyến đường cao tốc, hạ tầng tại nhiều quốc gia.
Nhà thầu xây dựng Hyundai Hàn Quốc đã tin dùng máy san gạt bánh lốp liên doanh Changlin(Komatsu).
Hyundai Hàn Quốc là nhà thầu làm cao tốc nổi tiếng tầm cỡ thế giới, với công trình đầu tay là cao tốc Gyeongbu năm 1970, ngày nay công trình này vẫn đang truyền cảm hứng cho các nhà thầu thi công cao tốc Bắc Nam, xem thêm bài viết trên báo Xây Dựng “Khát vọng cao tốc Việt Nam nhìn từ câu chuyện cao tốc Gyeongbu ở Hàn Quốc”.
6. Tính năng sử dụng tương đương máy san Komatsu, Caterpillar, Mitsubishi.
Máy san gạt bánh lốp Changlin(Komatsu) được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng giao thông và các lĩnh vực khác với lưỡi san linh hoạt có thể san phẳng, bạt taluy... hộp số tự động và hộp truyền động giúp nâng cao hiệu quả, đồng thời động cơ momen xoắn lớn và hộp điều khiển hộp số điện tử mang lại công suất tối ưu, tất cả được kết hợp lại giúp năng xuất tốt hơn và mức tiêu thụ nhiên liệu giảm xuống.
Mô tả công dụng của máy san gạt tự hành Changlin
Dẫn động lưỡi san có trang bị ly hợp trượt, bảo vệ thiết bị làm việc khỏi tải sốc khi lưỡi san chạm vào vật cản.
Dàn cày thủy lực máy san đất bánh lốp Changlin
Ngoài lưỡi san- bộ phận làm việc chính của máy, trên máy san đất bánh lốp Changlin còn được trang bị dày cày để làm nhiệm vụ xới tơi đất khi thi công gặp đất rắn, có công dụng giúp máy san làm việc dễ dàng hơn. Cấu tạo của dàn cày bao gồm 3 răng đến 7 răng, điều khiển thủy lực, dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa.
Lưỡi ủi trước của máy san đất bánh lốp Changlin
Ngoài lưỡi san- bộ phận làm việc chính của máy, trên máy san đất bánh lốp Changlin còn được trang bị lưỡi ủi thủy lực phía trước để làm nhiệm vụ vun đất hoặc hạ bớt độ cao đống vật liệu cần san, có công dụng giúp máy san làm việc dễ dàng hơn. Ngoài ra lưỡi ủi cũng dùng để thu gom vật liệu phế thải nằm rải rác trên hiện trường sau khi công trình đã hoàn thành.
7. Phụ tùng phổ biến sẵn có như máy san Komatsu.
Changlin là dòng máy san gạt tự hành có doanh số bán hàng lớn nhất toàn cầu, ngay tại thị trường Việt Nam máy san gạt tự hành Changlin cũng là máy san gạt bánh lốp có doanh số bán hàng lớn nhất vì thế phụ tùng rất phổ biến và luôn sẵn có, quý khách hàng có thể lựa chọn mua phụ tùng chính hãng của Máy thi công Toàn Phát - nhà phân phối tại Việt Nam hoặc phụ tùng OEM từ những công ty khác như Công ty phụ tùng Phúc Long, Asia…
8. Bảo dưỡng quen thuộc như máy san gạt Komatsu
Dễ dàng tiếp cận tất cả các điểm cần bảo trì từ mặt đất. Kiểu cửa khoang máy mở rộng lên cao tạo không gian rộng rãi vừa để dễ tiếp cận, vừa đóng vai trò như một mái che.
Bộ lọc nhiên liệu lớn có bộ tách nước hiệu suất lọc nâng cao, loại bỏ nước và chất bẩn trong nhiên liệu để ngăn ngừa các sự cố xảy ra với hệ thống nhiên liệu.
9. Hồ sơ pháp lý đảm bảo, đăng ký dễ dàng.
Giấy chứng nhận chất lượng máy san gạt bánh lốp Changlin
Máy san gạt bánh lốp Changlin được tổng cục hải quan và cục đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận, đảm bảo các loại giấy tờ để khách hàng đăng ký, đưa máy vào sử dụng thuận tiện nhất.
10. Dây truyền lắp ráp và kiểm soát chất lượng tiêu chuẩn Komatsu Nhật Bản.
Dây truyền lắp ráp máy san gạt tự hành Changlin(Komatsu)
Máy san gạt tự hành ChangLin(Komatsu) được lắp ráp ngay trên dây chuyền công nghệ Komatsu Nhật Bản, việc kiểm soát chất lượng linh kiện, chất lượng lắp ráp được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Komatsu Nhật Bản và được giám sát bởi các kỹ sư người Nhật Bản - những kỹ sư đã có tối thiểu 15 năm kinh nghiệm sản xuất, lắp ráp máy công trình thương hiệu Komatsu, để làm ra những chiếc máy san bánh lốp có chất lượng và tốc độ san gạt tương đương máy san gạt Komatsu, cạnh tranh với máy san Caterpillar và máy san Mitsubishi.
11. Khung gầm máy san tiêu chuẩn Komatsu Nhật Bản
Khung chính máy san đất bánh lốp Changlin(Komatsu)
Khung chính cường độ cao, cấu tạo dạng hộp được hàn từ thép tấm theo tiêu chuẩn Nhật Bản, cấu trúc đảm bảo độ bền chống lại lực uốn và xoắn được tao ra bởi tải trọng trên lưỡi san.
Dây truyền sản xuất khung máy san đất, máy xúc đào, máy ủi Changlin
Máy san gạt tự hành bánh lốp Changlin sử dụng toàn bộ công nghệ sản xuất khung gầm như máy san gạt Komatsu Nhật Bản, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu như Komatsu Nhật Bản, công nghệ hàn theo tiêu chuẩn như Komatsu Nhật Bản, 100% các vị trí khung gầm được siêu âm đảm bảo không có khuyết tật vật liệu, giúp khung gầm máy san đạt độ cứng vững cần thiết cho các hoạt động san ủi đất tương tự như máy san gạt Komatsu.
12. Dùng chung động cơ với máy san gạt Komatsu
Để đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng dùng chung, lắp lẫn phụ tùng, máy san bánh lốp Changlin vẫn sử dụng động cơ từ nhà sản xuất Cummins Hoa Kỳ như máy san gạt Komatsu. Động cơ tăng áp và làm mát bằng nước, mang lại năng suất cao và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp. Hệ thống phun nhiên liệu chuyển sang dùng kim phun cơ không kén nhiên liệu, cung cấp khả năng điều khiển bướm ga chính xác và do đó nó mang lại tốc độ làm việc cao hơn với mã lực cao.
Động cơ máy san đất bánh lốp Changlin(Komatsu)
-GD 535 – Động cơ kiểu SAA6D102E - Công suất 97 kW
-GD 555 – Động cơ kiểu SAA6D102E - Công suất 132 kW
-GD 655 – Động cơ kiểu SAA6D114E – Công suất 142 kW
-GD675 – Động cơ kiểu SAA6D114E – Công suất 160 kW
-GD705 – Động cơ kiểu SAA6D114E – Công suất 179 kW
-GD825 – Động cơ kiểu SAA6D125E – Công suất 268 kW
13. Trang bị hộp số tự động 9 số như máy san Komatsu
Hộp số chuyển đổi mô-men xoắn khóa được thiết kế đặc biệt cho máy san, mang lại hiệu quả của việc chuyển số trực tiếp và khả năng vận hành của việc chuyển số tự động.
Tay điều khiển hộp số tự động Changlin GD825A
Kiểm soát, tinh tế và bám đường ở những nơi cần thiết, ngay trên mặt đất với hộp số tự động Power shift 9 số (6F+3R), hộp số bao gồm bánh răng hành tinh và nhiều đĩa được dẫn động bằng thủy lực. Ly hợp đảm bảo chuyển số nhẹ nhàng. Việc chuyển số và thay đổi hướng được thực hiện bằng một tay điều khiển(cần số) duy nhất, thao tác hoàn thiện chính xác và máy êm ái. Phạm vi truyền lực siêu rộng 6 cấp giúp san gạt mạnh mẽ, mượt mà ngay tại thời điểm khởi hành. Tốc độ tiến, lùi thiết kế phù hợp với mọi yêu cầu công việc. Khởi động máy vô tình là được ngăn chặn bằng thiết bị khóa sang số. Động cơ chỉ khởi động khi cần số được đặt ở vị trí trung gian. Tốc độ san gạt cao tương đương máy san Komatsu. Bộ chuyển đổi mô-men xoắn với công nghệ chống chết máy giúp người vận hành ở các cấp độ kỹ năng khác nhau dễ dàng hơn.
14. Trang bị hộp truyền động – cân bằng dao động từ máy san Komatsu
Máy sử dụng hộp truyền động kéo xích như máy san gạt Komatsu, cấu tạo vững chắc, chiều cao hộp 614mm, chiều dầy hộp 225mm được chế tạo từ thép tấm dầy 22mm. Khoảng cách tâm trục là 1535,4 mm, góc dao động của hộp là 130 khi tiến và 130 khi lùi đảm bảo cho lưỡi san, lưỡi ủi và dàn cày phát huy hết ưu điểm, công dụng của máy san khi san ủi đất, san base, san gạt đường, lấp rãnh, bạt taluy…
Hộp truyền động cân bằng dao động
Góc dao động khi tiến 130 và góc dao động lùi 130 đảm bảo lực đẩy kéo tốt cho máy san khi hoạt động tại những địa hình khó khăn.
15. Trang bị trục trước máy san Komatsu siêu bền.
Trục trước siêu bền, là loại Reverse-Elliot, trong đó trục bánh xe quay. Đường kính trục được mở rộng để tăng độ bền. Cánh tay pitman cao so với các loại thông thường, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển trên đá hoặc các loại chướng ngại vật khác.
Trục trước máy san đất bánh lốp Changlin(Komatsu)
Góc lái lớn (xi lanh lái) cho bán kính quay xe nhỏ và trục Elliot đảo chiều (xi lanh nghiêng) cho phép bánh trước nghiêng 170 sang trái và 170 sang phải, đảm bảo khả năng san gạt tốt.
Giá lốp máy san chuyên dùng cho ngành nông nghiệp
Khi sử dụng máy trong ngành nông nghiệp, máy san đất bánh lốp Changlin sẽ được trang bị bộ lốp chuyên dùng cho ngành nông nghiệp.
16. Trang bị phanh thủy lực tang trống máy san Komatsu
Máy san đất bánh lốp Changlin được trang bị hệ thống phanh chính là phanh điều khiển bằng thủy lực tác động trực tiếp lên 4 bộ tang trống phanh độc lập tại 4 bánh sau, tổng diện tích bề mặt phanh lớn (3671 cm2) mang lại khả năng phanh đáng tin cậy, hiệu quả cao trong công việc san gạt đất. Phanh đỗ là loại cơ khí, tác động lên trục của hộp số tương tự như các loại máy san Komatsu.
17. Trang bị hệ thống thủy lực điều khiển tốt nhất
Tiến độ thi công được đảm bảo, nhờ hệ thống điều khiển các thao tác của lưỡi san, lưỡi ủi, dàn xới cực kỳ chính xác và nhạy bén đến từ thương hiệu HUSCO(USA) - Hãng đã có kinh nghiệm sản xuất 75 năm với khách hàng là các hãng máy san gạt Caterpillar, máy san gạt Komatsu, máy san gạt Mitsubishi, máy san gạt John deere, máy san gạt Terex, máy san gạt Champion, máy san gạt Case, máy san gạt Volvo…
Kiểm tra áp suất điều khiển trước khi xuất xưởng.
Máy san bánh lốp Changlin được trang bị hệ thống thủy lực hiệu suất cao cung cấp khả năng điều khiển nhạy bén và tốc độ ổn định, mượt mà, bền bỉ, với linh kiện đến từ những nhà cung cấp truyền thống của Komatsu như Kawasaki Nhật Bản, Eaton Mỹ, Husco Mỹ, Luen Italia…Hệ thống bơm thủy lực kép với van phân phối kép điều khiển ưu tiên cho hệ thống lái và phanh, trang bị cơ cấu khóa thủy lực trên dàn cầy, bánh lái, khung máy và các đường dầu khác.
18. Trang bị cabin máy san Komatsu – thoải mái nhất cho người vận hành
Cabin máy san Changlin(Komatsu)
Khả năng quan sát tốt giúp tăng sự tự tin và năng suất của người vận hành trong tất cả các ứng dụng của máy. Lưỡi san được định vị tốt, liên kết cung cấp một cái nhìn tổng thể từ bánh trước đến lưỡi san và dàn cày phía sau. Cabin yên tĩnh, chỗ để chân rộng rãi để người vận hành tập trung làm việc.
Ghế nhún hơi êm ái, vô lăng và cần điều khiển cũng nghiêng theo sở thích, tạo ra tư thế thoải mái nhất cho người vận hành. Các lỗ thông gió điều hòa được bố trí hợp lý giúp môi trường trong lành ở nhiệt độ lý tưởng.
19. Nhà phân phối & bảo hành tin cậy
Máy thi công Toàn Phát - 506 Hà Huy Tập, Hà Nội
HÌNH ẢNH CATALOGUE MÁY SAN CHANGLIN
HÌNH ẢNH MÁY SAN CHANGLIN(KOMATSU)
Cho thuê máy san mới, Bảng giá thuê máy san, Bán máy san gạt cũ , Bán xe ban đất mới, Mua bán máy san gạt Komatsu, Mua máy san tự hành mới, Mua xe ban đất mới, Bán xe san gạt mới, Máy san tự hành giá bao nhiêu?, Thuê máy san, Giá máy san bánh lốp, Giá máy san đất, Giá máy san gạt tự hành., Báo giá xe ban đất, Giá máy san đất
Giá xe bang cũ, Giá máy san tự hành bánh lốp cũ, Giá xe gạt, Máy san gạt sany, Các loại máy san, Máy san gạt Trung Quốc, Thông số máy san gạt tự hành,Máy san gạt, Máy san gạt bánh lốp, Máy san gạt tự hành, Xe ban đất, Xe bang đất, Xe san gạt, Máy san đất bánh lốp, Xe ban đường, Xe ban gạt, Máy san tự hành 108cv, Xe ban làm đường
Xe gạt đất, Máy san bánh lốp, Máy san công suất 110cv, Xe ban đất cũ, Máy gạt Komatsu, Máy san cũ, Máy san gạt tự hành cũ, Máy san gạt Komatsu, Máy san 110cv, Xe bang Komatsu, Máy san Komatsu, Máy san Komatsu 110CV, Cho thuê máy san gạt, Sửa máy san, Sửa xe ban
MỌI THÔNG TIN XIN LIÊN HỆ
ĐT/ ZALO 0965 693 622
HÌNH ẢNH CÁC HÃNG MÁY SAN GẠT
Xe ban Caterpillar
Máy san Caterpillar
Máy san gạt Caterpillar
Máy san Mitsubishi
Máy san Mitsubishi
Máy san gạt Mitsubishi
Máy san gạt Mitsubishi
Máy san Mitsubishi
Máy san Mitsubishi mg3
Máy san gạt Mitsubishi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SAN GẠT KOMATSU CHANGLIN
Model ....................................................................................................Cummins 6BT5.9/ Komatsu SAA6D102E |
Kiểu ..............................................Diesel 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
Khí nạp ...............................................................................................................................................Turbo tăng áp |
Số xi lanh ................................................................................................................................................................6 |
Đường kính xi lanh ......................................................................................................................................102 mm |
Hành trình piston..........................................................................................................................................120 mm |
Dung tích xi lanh ...........................................................................................................................................5,88 lít |
Công suất (SAE J1349)...................................................................................................................97 kW / 130 HP |
Vòng tua máy .................................................................................................................................2200 vòng / phút |
Máy phát ..................................................................................................................................................28V / 70A |
Motor khởi động.................................................................................................................................24 V / 5,5 kW |
Tiêu chuẩn khí thải .........................................................................................................................................Euro 2 |
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC
Kiểu ...................................................................................Hộp số tự động – full power shift với biến mô thủy lực |
Tốc độ di chuyển........................................................................................................................................Tiến / Lùi |
Số 1..........................................................................................................................................6,9 km/h - 6,9 km/h |
Số 2........................................................................................................................................10,7 km/h - 17.3 km/h |
Số 3........................................................................................................................................17,3 km/h – 37,8 km/h |
Số 4...............................................................................................................................................................26 km/h |
Số 5............................................................................................................................................................37,8 km/h |
Số 6............................................................................................................................................................53,4 km/h |
TRUYỀN ĐỘNG CUỐI
Kiểu ................................................. |
Bánh răng côn xoắn giảm tốc truyền động cuối, xích truyền lực cho 4 bánh sau, vỏ hộp xích có thể xoay đảm bảo cho máy có độ ổn định cao và lực kéo chắc chắn trong suốt quá trình vận hành |
Khung hộp truyền động.......................Vật liệu siêu bền, có khả năng chịu lực cao, kích thước 614mm X 225mm |
|
Độ dày thành hộp truyền động..........................................................................22mm bên ngoài / 22mm bên trong |
|
Khoảng cách trục bánh xe........................................................................................................................1535,4 mm |
|
Góc dao động tiến ................................................................................................................................................130 |
|
Góc dao động lùi ..................................................................................................................................................130 |
CẦU TRƯỚC
Kiểu ...................................................................................................................................................Eliot đảo chiều |
Khoảng sáng gầm trước................................................................................................................................610 mm |
Góc dao động tổng ..............................................................................................................................................32 0 |
Góc nghiêng bánh trước (trái/ phải)....................................................................................................................17 0 |
CẦU SAU
Kiểu ....................................................Trục sau nổi toàn phần, được làm từ thép chịu lực cao, trang bị khóa vi sai |
LỐP
Lốp tiêu chuẩn: Lốp trước.............................................................................................17.5-25-12PR Lốp sau................................................................................................17.5-25-12PR Lựa chọn thêm: Lốp trước ...........................................................................................13.00-24-12PR
Lốp trước ...........................................................................................13.00-24-12PR
|
13.00-24-12PR |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu..................................Thủy lực toàn phần, vô lăng điều khiển với 1 xilanh lái tác động trực tiếp lên khớp nối |
Góc nghiêng khung máy trái ...............................................................................................................................260 |
Góc nghiêng khung máy phải.......................................................................................260 |
Góc lái phải.....................................................................................................................490 |
Góc lái trái ..................................................................................................................490 |
Bán kính quay nhỏ nhất .................................................................................................................6,6 m |
HỆ THỐNG PHANH
Kiểu .........................................................................................................Phanh thủy lực tác động cả bốn bánh sau |
Tổng diện tích bề mặt má phanh.....................................................3671 cm2 |
Phanh đỗ ................................................................................Phanh cơ khí |
KHUNG MÁY
Kiểu.......................................................................................... |
Khung máy được phân định bởi 2 xi lanh thủy lực, phần khung hộp trước được làm từ các tấm thép hàn lại với nhau, thanh trước kiểu khối hộp mang lại tầm nhìn tốt và vận hành chính xác hơn |
Chiều cao ..............................................................................................................................299 mm |
|
Chiều rộng.................................................................................................280 mm |
|
Độ dày tấm vật liệu cạnh bên............................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh trên .....................................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh dưới ............................................................................................................16 mm |
THANH KÉO
Kiểu..................................................Hình chữ U chịu lực nén , cấu trúc hàn nguyên khối làm tăng độ cứng tối đa |
Kích thước .......................................................200mm X 12 mm |
VÀNH RĂNG TRUNG TÂM
Kiểu....... |
Vành răng dược thiết kế để có thể tháo lắp rễ ràng, sử dụng vật liệu thép rèn cho độ bền cao, hoạt động rât êm, chính xác và chắc chắn |
Đường kính ...............................................................................................................................1300 mm |
|
Kiểu dẫn động ...................................................................................................................................Moto |
|
Góc xoay ............................................................................................................................................................3600 |
LƯỠI SAN
Kiểu............................................................................... |
Lưỡi san thép cacbon siêu cứng điều khiển dễ dàng, chính xác bằng thủy lực, lưỡi cắt có thể thay thế rễ ràng |
Kích thước ...............................................................................................................3658 mm X 580 mm X 18 mm |
|
Bán kính vòng cung .....................................................................................................................................329 mm |
|
Kích thước mảnh lưỡi cắt thay thế ..............................................................................................152 mm X 16 mm |
Điều khiển ......................Toàn bộ vị trí của lưỡi san có thể điều khiển bằng thủy lực từ vị trí của người vận hành |
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG SAN
Chiều cao nâng.............................................................................................................................................410 mm |
Chiều sâu đào................................................................................................................................................560 mm |
Góc cắt bản lề trái ................................................................................................................................................900 |
Góc cắt bản lề phải...............................................................................................................................................900 |
Góc cắt.........................................................................................................................................................290 - 770 |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau trái, ..............................................................................1916 mm |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau phải..............................................................................1886 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang trái.....................................................................................................................840 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang phải...................................................................................................................815 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang phải.........................................................................................................525 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang trái...........................................................................................................530 mm |
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực chính .........................................................Bơm bánh răng kép cho hệ thống di chuyển và công tác |
Lưu lượng bơm ................................................................................................................................140,8 Lít / Phút |
Áp suất làm việc.........................................................................................................................................17.5 Mpa |
Điều khiển .................................................................................Van thủy lực phân phối kết hợp với khóa thủy lực |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Vị trí .................................................Bảng điều khiển được bố trí phía trên vô lăng giúp việc quan sát rất rễ ràng |
|
Hiển thị ......................................................... |
Thông số điện áp / đèn báo điện động cơ / đèn báo chiếu sáng và toàn bộ các thông số cần thiết cho hoạt động của máy san |
Kiểu hiển thị .....................................................................................Đèn báo, đồng hồ kim và màn hình trung tâm |
NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU
Diesel ..............................................................................................................................................................370 lít |
Nước làm mát....................................................................................................................................................24 lít |
Dầu bôi trơn động cơ.........................................................................................................................................22 lít |
Dầu hộp số ........................................................................................................................................................28 lít |
Dầu truyền động cuối ......................................................................................................................................18 lít |
Dầu thủy lực .....................................................................................................................................................65 lít |
Dầu hộp truyền động.........................................................................................................................................90 lít |
Dầu hộp vành răng..............................................................................................................................................4 lít |
Dầu Crank case..................................................................................................................................................17 lít |
TRỌNG LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
Trọng lượng hoạt động tiêu chuẩn.............................................................................................................12.000 kg |
Trọng lượng hoạt động khi lắp thêm răng cào trước.................................................................................12.650 kg |
Trọng lượng hoạt động khi lắp thêm dàn cày sau và lưỡi ủi trước........................................................... 13.000 kg |
RĂNG CÀO VÀ DÀN CÀY SAU
Răng cào .............................................................................................................................Hình chữ V, có 11 răng |
Chiều rộng dàn cào.....................................................................................................................................1325 mm |
Chiều sâu đào ...............................................................................................................................................210 mm |
Dàn cày sau ........................................................................................................................Loại 3 răng hoặc 5 răng |
Chiều rộng dàn cày.....................................................................................................................................1000 mm |
Chiều sâu đào dàn cày .................................................................................................................................350 mm |
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể tiêu chuẩn(không bao gồm phụ kiện) ..........................................................................8125 mm |
Chiều dài cơ sở ..........................................................................................................................................5780 mm |
Chiều cao đến nóc cabin.............................................................................................................................3448 mm |
Chiều rộng máy ..........................................................................................................................................3658 mm |
Chiều rộng tâm lốp sau ..............................................................................................................................2120 mm |
Chiều rộng mép lốp sau .............................................................................................................................2565 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến lưỡi san ..................................................................................................2470 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến đối trọng ..................................................................................................675 mm |
Khoảng sáng gầm tại trục trước....................................................................................................................869 mm |
Khoảng cách tâm 2 bánh sau .....................................................................................................................1535 mm |
Khoảng cách từ đối trọng đến dàn cày sau.................................................................................................8125 mm |
Chiều cao đến ống xả..................................................................................................................................2582 mm |
Chiều cao đến đỉnh xi lanh.........................................................................................................................2793 mm |
Khoảng sáng tại cầu sau ..............................................................................................................................339 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SAN GD555
Model ....................................................................................................Cummins 6BT5.9/ Komatsu SAA6D102E |
Kiểu ..............................................Diesel 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
Khí nạp ...............................................................................................................................................Turbo tăng áp |
Số xi lanh ................................................................................................................................................................6 |
Đường kính xi lanh ......................................................................................................................................102 mm |
Hành trình piston..........................................................................................................................................120 mm |
Dung tích xi lanh ...........................................................................................................................................5,88 lít |
Công suất……………………......................................................................................................................132 kW |
Vòng tua máy .................................................................................................................................2200 vòng / phút |
Máy phát ..................................................................................................................................................28V / 70A |
Motor khởi động.................................................................................................................................24 V / 5,5 kW |
Tiêu chuẩn khí thải .........................................................................................................................................Euro 2 |
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC
Kiểu ...................................................................................Hộp số tự động – full power shift với biến mô thủy lực |
Tốc độ di chuyển........................................................................................................................................Tiến / Lùi |
Số 1..........................................................................................................................................6,5 km/h - 6,5 km/h |
Số 2........................................................................................................................................11.4 km/h - 11.6 km/h |
Số 3..........................................................................................................................................11.6 km/h – 30 km/h |
Số 4............................................................................................................................................................24.8 km/h |
Số 5...............................................................................................................................................................30 km/h |
Số 6............................................................................................................................................................49.2 km/h |
TRUYỀN ĐỘNG CUỐI
Kiểu ................................................. |
Bánh răng côn xoắn giảm tốc truyền động cuối, xích truyền lực cho 4 bánh sau, vỏ hộp xích có thể xoay đảm bảo cho máy có độ ổn định cao và lực kéo chắc chắn trong suốt quá trình vận hành |
Khung hộp truyền động.......................Vật liệu siêu bền, có khả năng chịu lực cao, kích thước 614mm X 225mm |
|
Độ dày thành hộp truyền động..........................................................................22mm bên ngoài / 22mm bên trong |
|
Khoảng cách trục bánh xe........................................................................................................................1535,4 mm |
|
Góc dao động tiến ................................................................................................................................................130 |
|
Góc dao động lùi ..................................................................................................................................................130 |
CẦU TRƯỚC
Kiểu ...................................................................................................................................................Eliot đảo chiều |
Khoảng sáng gầm trước................................................................................................................................833 mm |
Góc dao động tổng ..............................................................................................................................................32 0 |
Góc nghiêng bánh trước (trái/ phải)....................................................................................................................17 0 |
CẦU SAU
Kiểu ....................................................Trục sau nổi toàn phần, được làm từ thép chịu lực cao, trang bị khóa vi sai |
LỐP
Lốp trước.............................................................................................................................................17.5-25-12PR |
Lốp sau................................................................................................................................................17.5-25-12PR |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu.........................................Thủy lực toàn phần, vô lăng điều khiển với 1 xilanh lái tác động trực tiếp lên khớp nối |
Góc nghiêng khung máy trái ........................................................................................................................260 |
Góc nghiêng khung máy phải........................................................................................................................260 |
Góc lái phải...........................................................................................................................................490 |
Góc lái trái ...........................................................................................................................................................490 |
Bán kính quay nhỏ nhất ...................................................................................................................................7,3 m |
HỆ THỐNG PHANH
Kiểu .........................................................................................................Phanh thủy lực tác động cả bốn bánh sau |
Tổng diện tích bề mặt má phanh.................................................................................................................3613 cm2 |
Phanh đỗ ..............................................................................................................................................Phanh cơ khí |
KHUNG MÁY
Kiểu.......................................................................................... |
Khung máy được phân định bởi 2 xi lanh thủy lực, phần khung hộp trước được làm từ các tấm thép hàn lại với nhau, thanh trước kiểu khối hộp mang lại tầm nhìn tốt và vận hành chính xác hơn |
Chiều cao .....................................................................................................................................................302 mm |
|
Chiều rộng....................................................................................................................................................280 mm |
|
Độ dày tấm vật liệu cạnh bên.........................................................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh trên ............................................................................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh dưới ...........................................................................................................................................25 mm |
THANH KÉO
Kiểu..................................................Hình chữ U chịu lực nén , cấu trúc hàn nguyên khối làm tăng độ cứng tối đa |
Kích thước ....................................................................................................................................210mm X 16 mm |
VÀNH RĂNG TRUNG TÂM
Kiểu............................................................ |
Vành răng dược thiết kế để có thể tháo lắp rễ ràng, sử dụng vật liệu thép rèn cho độ bền cao, hoạt động rât êm, chính xác và chắc chắn |
Đường kính ................................................................................................................................................1410 mm |
|
Kiểu dẫn động ...................................................................................................................................Motor thủy lực |
|
Góc xoay ............................................................................................................................................................3600 |
LƯỠI SAN
Kiểu............................................................................... |
Lưỡi san thép cacbon siêu cứng điều khiển dễ dàng, chính xác bằng thủy lực, lưỡi cắt có thể thay thế rễ ràng |
Kích thước ...............................................................................................................3658 mm X 580 mm X 18 mm |
|
Bán kính vòng cung .....................................................................................................................................329 mm |
|
Kích thước mảnh lưỡi cắt thay thế ..............................................................................................152 mm X 16 mm |
Điều khiển ......................Toàn bộ vị trí của lưỡi san có thể điều khiển bằng thủy lực từ vị trí của người vận hành |
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG SAN
Chiều cao nâng.............................................................................................................................................450 mm |
Chiều sâu đào................................................................................................................................................560 mm |
Góc cắt bản lề trái ................................................................................................................................................900 |
Góc cắt bản lề phải...............................................................................................................................................900 |
Góc cắt.........................................................................................................................................................290 - 770 |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau trái, ..............................................................................1916 mm |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau phải..............................................................................1886 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang trái.....................................................................................................................840 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang phải...................................................................................................................815 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang phải.........................................................................................................525 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang trái...........................................................................................................530 mm |
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực chính .........................................................Bơm bánh răng kép cho hệ thống di chuyển và công tác |
Lưu lượng bơm .....................................................................................................................................99 Lít / Phút |
Áp suất làm việc.........................................................................................................................................17.5 Mpa |
Điều khiển .................................................................................Van thủy lực phân phối kết hợp với khóa thủy lực |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Vị trí .................................................Bảng điều khiển được bố trí phía trên vô lăng giúp việc quan sát rất rễ ràng |
|
Hiển thị ......................................................... |
Thông số điện áp / đèn báo điện động cơ / đèn báo chiếu sáng và toàn bộ các thông số cần thiết cho hoạt động của máy san |
Kiểu hiển thị .....................................................................................Đèn báo, đồng hồ kim và màn hình trung tâm |
NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU
Diesel ..............................................................................................................................................................370 lít |
Nước làm mát....................................................................................................................................................29 lít |
Dầu bôi trơn động cơ.........................................................................................................................................22 lít |
Dầu hộp số ........................................................................................................................................................28 lít |
Dầu truyền động cuối ......................................................................................................................................18 lít |
Dầu thủy lực .....................................................................................................................................................65 lít |
Dầu hộp truyền động.........................................................................................................................................90 lít |
Dầu hộp vành răng..............................................................................................................................................4 lít |
Dầu Crank case..................................................................................................................................................17 lít |
TRỌNG LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
Trọng lượng hoạt động tiêu chuẩn.............................................................................................................14.500 kg |
Trọng lượng hoạt động khi lắp thêm răng cào trước.................................................................................15.100 kg |
|
RĂNG CÀO VÀ DÀN CÀY SAU
Răng cào .............................................................................................................................Hình chữ V, có 11 răng |
Chiều rộng dàn cào.....................................................................................................................................1325 mm |
Chiều sâu đào ...............................................................................................................................................210 mm |
Dàn cày sau ........................................................................................................................Loại 3 răng hoặc 5 răng |
Chiều rộng dàn cày.....................................................................................................................................1000 mm |
Chiều sâu đào dàn cày .................................................................................................................................350 mm |
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể tiêu chuẩn(không bao gồm phụ kiện)...........................................................................8353 mm |
Chiều dài cơ sở ..........................................................................................................................................6100 mm |
Chiều cao đến nóc cabin.............................................................................................................................3405 mm |
Chiều rộng máy ..........................................................................................................................................3658 mm |
Chiều rộng tâm lốp sau ..............................................................................................................................2120 mm |
Chiều rộng mép lốp sau .............................................................................................................................2565 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến lưỡi san ..................................................................................................2600 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến đối trọng ..................................................................................................833 mm |
Khoảng sáng gầm tại trục trước....................................................................................................................725 mm |
Khoảng cách tâm 2 bánh sau .....................................................................................................................1535 mm |
Khoảng cách từ đối trọng đến dàn cày sau.................................................................................................8353 mm |
Chiều cao đến ống xả..................................................................................................................................2863 mm |
Chiều cao đến đỉnh xi lanh.........................................................................................................................2833 mm |
Khoảng sáng tại cầu sau ..............................................................................................................................339 mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SAN GD655
ĐỘNG CƠ
Model ..................................................................................................Cummins 6CTA8.3/ Komatsu SAA6D114E |
Kiểu ..............................................Diesel 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
Khí nạp ...............................................................................................................................................Turbo tăng áp |
Số xi lanh ................................................................................................................................................................6 |
Đường kính xi lanh ......................................................................................................................................114 mm |
Hành trình piston..........................................................................................................................................135 mm |
Dung tích xi lanh ...........................................................................................................................................8,27 lít |
Công suất (SAE J1349)..................................................................................................................142 kW / 190 HP |
Vòng tua máy .................................................................................................................................2200 vòng / phút |
Máy phát ..................................................................................................................................................28V / 70A |
Tiêu chuẩn khí thải .........................................................................................................................................Euro 2 |
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC
Kiểu ...................................................................................Hộp số tự động – full power shift với biến mô thủy lực |
Tốc độ di chuyển........................................................................................................................................Tiến / Lùi |
Số 1..........................................................................................................................................6,5 km/h - 6,5 km/h |
Số 2........................................................................................................................................11.4 km/h - 11.6 km/h |
Số 3..........................................................................................................................................11.6 km/h – 30 km/h |
Số 4............................................................................................................................................................24.8 km/h |
Số 5...............................................................................................................................................................30 km/h |
Số 6............................................................................................................................................................49.2 km/h |
TRUYỀN ĐỘNG CUỐI
Kiểu ................................................. |
Bánh răng côn xoắn giảm tốc truyền động cuối, xích truyền lực cho 4 bánh sau, vỏ hộp xích có thể xoay đảm bảo cho máy có độ ổn định cao và lực kéo chắc chắn trong suốt quá trình vận hành |
Khung hộp truyền động.......................Vật liệu siêu bền, có khả năng chịu lực cao, kích thước 614mm X 225mm |
|
Độ dày thành hộp truyền động..........................................................................22mm bên ngoài / 22mm bên trong |
|
Khoảng cách trục bánh xe........................................................................................................................1535,4 mm |
|
Góc dao động tiến ................................................................................................................................................130 |
|
Góc dao động lùi ..................................................................................................................................................130 |
CẦU TRƯỚC
Kiểu ...................................................................................................................................................Eliot đảo chiều |
Khoảng sáng gầm trước................................................................................................................................714 mm |
Góc dao động tổng ..............................................................................................................................................32 0 |
Góc nghiêng bánh trước (trái/ phải)....................................................................................................................17 0 |
CẦU SAU
Kiểu ....................................................Trục sau nổi toàn phần, được làm từ thép chịu lực cao, trang bị khóa vi sai |
LỐP
Lốp trước.............................................................................................................................................17.5-25-12PR |
Lốp sau................................................................................................................................................17.5-25-12PR |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu..................................Thủy lực toàn phần, vô lăng điều khiển với 1 xilanh lái tác động trực tiếp lên khớp nối |
Góc nghiêng khung máy trái ...............................................................................................................................260 |
Góc nghiêng khung máy phải...............................................................................................................................260 |
Góc lái phải...........................................................................................................................................................490 |
Góc lái trái ...........................................................................................................................................................490 |
Bán kính quay nhỏ nhất ...................................................................................................................................7,3 m |
HỆ THỐNG PHANH
Kiểu .........................................................................................................Phanh thủy lực tác động cả bốn bánh sau |
Tổng diện tích bề mặt má phanh.................................................................................................................3613 cm2 |
Phanh đỗ ..............................................................................................................................................Phanh cơ khí |
KHUNG MÁY
Kiểu.......................................................................................... |
Khung máy được phân định bởi 2 xi lanh thủy lực, phần khung hộp trước được làm từ các tấm thép hàn lại với nhau, thanh trước kiểu khối hộp mang lại tầm nhìn tốt và vận hành chính xác hơn |
Chiều cao .....................................................................................................................................................302 mm |
|
Chiều rộng....................................................................................................................................................280 mm |
|
Độ dày tấm vật liệu cạnh bên.........................................................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh trên ............................................................................................................................................16 mm |
|
Độ dày cạnh dưới ...........................................................................................................................................25 mm |
THANH KÉO
Kiểu..................................................Hình chữ U chịu lực nén , cấu trúc hàn nguyên khối làm tăng độ cứng tối đa |
Kích thước ....................................................................................................................................210mm X 16 mm |
VÀNH RĂNG TRUNG TÂM
Kiểu............................................................ |
Vành răng dược thiết kế để có thể tháo lắp rễ ràng, sử dụng vật liệu thép rèn cho độ bền cao, hoạt động rât êm, chính xác và chắc chắn |
Đường kính ................................................................................................................................................1410 mm |
|
Kiểu dẫn động ...................................................................................................................................Motor thủy lực |
|
Góc xoay ............................................................................................................................................................3600 |
LƯỠI SAN
Kiểu............................................................................... |
Lưỡi san thép cacbon siêu cứng điều khiển dễ dàng, chính xác bằng thủy lực, lưỡi cắt có thể thay thế rễ ràng |
Kích thước ...............................................................................................................4268 mm X 580 mm X 18 mm |
|
Bán kính vòng cung .....................................................................................................................................329 mm |
|
Kích thước mảnh lưỡi cắt thay thế ..............................................................................................152 mm X 16 mm |
Điều khiển ......................Toàn bộ vị trí của lưỡi san có thể điều khiển bằng thủy lực từ vị trí của người vận hành |
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG SAN
Chiều cao nâng.............................................................................................................................................450 mm |
Chiều sâu đào................................................................................................................................................560 mm |
Góc cắt bản lề trái ................................................................................................................................................900 |
Góc cắt bản lề phải...............................................................................................................................................900 |
Góc cắt.........................................................................................................................................................290 - 770 |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau trái, ..............................................................................2346 mm |
Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau phải..............................................................................2341 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang trái.....................................................................................................................965 mm |
Lưỡi san dịch chuyển sang phải...................................................................................................................965 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang phải.........................................................................................................525 mm |
Tâm vành răng dịch chuyển sang trái...........................................................................................................530 mm |
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực chính .........................................................Bơm bánh răng kép cho hệ thống di chuyển và công tác |
Lưu lượng bơm .....................................................................................................................................99 Lít / Phút |
Áp suất làm việc.........................................................................................................................................17.5 Mpa |
Điều khiển .................................................................................Van thủy lực phân phối kết hợp với khóa thủy lực |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Vị trí .................................................Bảng điều khiển được bố trí phía trên vô lăng giúp việc quan sát rất rễ ràng |
|
Hiển thị ......................................................... |
Thông số điện áp / đèn báo điện động cơ / đèn báo chiếu sáng và toàn bộ các thông số cần thiết cho hoạt động của máy san |
Kiểu hiển thị .....................................................................................Đèn báo, đồng hồ kim và màn hình trung tâm |
NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU
Diesel ..............................................................................................................................................................370 lít |
Nước làm mát.................................................................................................................................................36,5 lít |
Dầu bôi trơn động cơ.........................................................................................................................................37 lít |
Dầu hộp số ........................................................................................................................................................28 lít |
Dầu truyền động cuối ......................................................................................................................................18 lít |
Dầu thủy lực .....................................................................................................................................................65 lít |
Dầu hộp truyền động.........................................................................................................................................90 lít |
Dầu hộp vành răng..............................................................................................................................................4 lít |
Dầu Crank case..................................................................................................................................................27 lít |
TRỌNG LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
Trọng lượng hoạt động tiêu chuẩn.............................................................................................................15.600 kg |
Trọng lượng hoạt động khi lắp thêm răng cào trước.................................................................................16.250 kg |
|
RĂNG CÀO VÀ DÀN CÀY SAU
Răng cào .............................................................................................................................Hình chữ V, có 11 răng |
Chiều rộng dàn cào.....................................................................................................................................1325 mm |
Chiều sâu đào ...............................................................................................................................................210 mm |
Dàn cày sau ........................................................................................................................Loại 3 răng hoặc 5 răng |
Chiều rộng dàn cày.....................................................................................................................................1000 mm |
Chiều sâu đào dàn cày .................................................................................................................................350 mm |
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể ......................................................................................................................................8353 mm |
Chiều dài cơ sở ..........................................................................................................................................6100 mm |
Chiều cao đến nóc cabin.............................................................................................................................3420 mm |
Chiều rộng máy ..........................................................................................................................................4268 mm |
Chiều rộng tâm lốp sau ..............................................................................................................................2120 mm |
Chiều rộng mép lốp sau .............................................................................................................................2565 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến lưỡi san ..................................................................................................2600 mm |
Khoảng cách tâm trục trước đến đối trọng ..................................................................................................963 mm |
Khoảng sáng gầm tại trục trước....................................................................................................................714 mm |
Khoảng cách tâm 2 bánh sau .....................................................................................................................1535 mm |
Khoảng cách từ đối trọng đến dàn cày sau..............................................................................................................................8353 mm |
Chiều cao đến ống xả......................................................................................................................................2863 mm |
Chiều cao đến đỉnh xi lanh...............................................................................................2908 mm |
Khoảng sáng tại cầu sau ..................................................................................................339 mm |
Toàn Phát bán và báo giá lốp máy san, lốp xe san, lốp xe ban đường, lốp xe ban gạt, lốp xe ban làm đường và sửa xe ban đảm bảo chất lượng tốt, bảo hành lâu dài.
Chúng tôi có gia xe bang cu, gia xe bang thấp như giá máy san Komatsu gd37, giá máy san Komatsu 110cv, giá máy san gạt Komatsu, giá máy san ủi đất, báo giá máy san gạt. Máy thi công Toàn Phát cũng bán máy san gạt cũ và cho thuê máy san gạt cũ, báo giá máy san Komatsu, giá máy san Doosan.
Toàn phát có trung tâm bảo dưỡng máy san, hiện đang bảo dưỡng máy san Caterpillar 12e để đảm bảo công suất máy san như mới phục vụ cho thuê máy san gạt. Toàn phát hướng dẫn cho khách hàng thuê đầy đủ về cấu tạo máy san, cấu tạo của máy san, các loại máy san, công dụng của máy san, cách sử dụng máy san, tính năng của máy san, ưu điểm của máy san, định mức máy san, điện máy san và tìm việc lái máy xúc ủi san gạt giúp đỡ người vận hành thuê.
Các loại dịch vụ bao gồm: bán máy san đất, bán máy san gạt Doosan, bán máy san gạt cũ, báo giá máy san gạt, cho thuê máy san gạt, giá máy san gạt, bán máy san gạt Komatsu, mua bán máy san gạt Komatsu, bán máy san gạt Sany, bán máy xúc san gạt , bán máy san bánh lốp, mua bán máy san gạt Komatsu, bán máy san Komatsu gd655, bán máy san gạt Komatsu mới, bán máy san Mitsubishi mg3, máy san Mitsubishi, máy san Caterpillar 12e, may san Caterpillar, máy san Caterpillar, xe ban Caterpillar, máy san gạt Sany, máy san gạt, máy san base, máy san đất mini, máy san ủi đất, máy san công suất 110cv, máy san gạt bánh lốp, máy san gạt Trung Quốc, máy gạt Komatsu, may san gat, máy gạt đường, máy san cũ, máy san đất bánh lốp, các loại máy san, phụ tùng máy san, máy gạt đất, máy san gạt tự hành cũ, máy san Komatsu 110cv.
Toàn phát cho thuê máy san gạt, cho thuê máy san tự hành 108cv, cho thuê máy san 110cv, số sánh máy ủi và máy san, tuyển thợ lái máy san, thi công nền đường bằng máy san, sửa máy san, báo giá máy san gạt tự hành, báo giá lốp máy san, báo giá máy san bánh lốp, báo giá may san dat, báo giá máy san tự hành bánh lốp cũ, báo giá thuê máy san, báo giá máy san gạt, báo giá máy san Komatsu, báo giá máy san đất, may san tu hanh gia bao nhieu, bán máy san gạt cũ, bán máy san Komatsu gd31, mua máy san tự hành, mua bán máy san gạt Komatsu.
Thông số kỹ thuật các loại máy san: Komatsu gd31, Komatsu gd 300a, Komatsu gd300a-1, Komatsu gd305a-1, máy san Komatsu gd31-3h, Komatsu gd37-6h , máy san Komatsu gd37, Komatsu gd 405, Komatsu gd405a-2, Komatsu gd405a-3, Komatsu gd405-7, máy san Komatsu gd405a-1, Komatsu gd 500r, Komatsu gd500r-2, Komatsu gd511a-1, Komatsu gd505a-2, Komatsu gd525a-1, Komatsu gd510r-1, Komatsu gd 523, Komatsu gd605a-3, Komatsu gd 611a, Komatsu gd663a-2, Komatsu gd 623a, Komatsu gd 625, Komatsu gd 605, Komatsu gd 623 a, Komatsu gd650a, Komatsu gd 670, máy san gạt Komatsu gd611a-1, Komatsu gd755 , Komatsu gd850, Komatsu gd955.
Toàn Phát bán máy san gạt bánh lốp , bán xe san gạt, bán xe bang, bán xe bang đất, bán máy san Komatsu gd31. Khuyến mại hướng học lái máy san trực tiếp trên các loại máy san Komatsu như: máy san Komatsu gd31-3h, máy san gạt Trung quốc.
Học viên được nắm đầy đủ thông số kỹ thuật, cấu tạo máy san đất, công dụng máy san, công suất máy san trên các loại máy san như: máy san Komatsu gd31, máy san gạt Mitsubishi, máy san gạt Caterpillar, máy san gạt Komatsu gd611a-1, máy san caterpillar 12e, máy san đất bánh lốp. Sau khi học xong, học viên được hỗ trợ tìm việc lái máy xúc ủi san gạt, máy san, máy san gạt, máy san cũ hoặc tham gia mua xe ban đất, xe ban đất, được cập nhật giá xe ban đất, báo giá xe ban đất, xe ban dat, xe bang Komatsu, học kinh doanh mua xe ban đất, mua bán máy san Mitsubishi, mua bán máy san Mitsubishi mg3 và phụ tùng máy san, số sánh máy ủi và máy san.
Tư vấn sửa máy san, tư vấn tuyển thợ lái máy san và hướng dẫn người mới học việc phương pháp thi công nền đường bằng máy san, nắm vững thông số máy san tự hành, máy san và máy ủi khác nhau như thế nào.
giá máy san gạt, giá máy san, giá máy san tự hành, máy san tự hành, máy san bánh lốp, mua bán máy san, bán máy san gạt cũ, mua máy san, máy san komatsu, máy san gạt trung quốc, máy san, máy san gạt, máy san cũ, mua xe ban đất, máy san đất, máy san komatsu 110cv, máy san gạt komatsu, giá máy san komatsu, bán xe san gạt, bán máy san, báo giá máy san gạt, mua máy san tự hành, mua bán máy san gạt komatsu, máy san gạt sany, gia xe san, giá xe gạt, xe gạt đất, san tự hành, máy san tự hành 108cv, giá thuê máy san, máy san gạt bánh lốp , xe san gạt, máy san đất bánh lốp, máy san 110cv