icon-message.png
0978126786
MÁY SAN CHANGLIN

GD 705

Máy san gạt tự hành bánh lốp  liên doanh, thương hiệu Changlin mới được chuyển giao công nghệ và sản xuất, lắp ráp trên dây chuyền  Nhật Bản, việc kiểm soát chất lượng linh kiện và chất lượng lắp ráp được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn  Nhật Bản và được giám sát bởi các kỹ sư người Nhật Bản để đảm bảo chất lượng, năng suất, độ bền sản phẩm tương đương với máy san gạt Komatsu.…Xem Thêm Giới Thiệu Nhà Máy Sản Xuất.

Giá Bán & Thị Phần

Trong 8 năm qua, máy san gạt Komatsu liên doanh đượng hàng trăm nhà thầu xây dựng lớn nhỏ tại Việt Nam tin dùng. Toàn Phát xin trân trọng giới thiệu mức giá bán sản phẩm và 20 lý do tại sao nhiều khách hàng tin dùng máy san gạt Komatsu liên doanh Xem Chi Tiết.

Tham Khảo Thêm

Giới Thiệu »Máy Xúc Đào

Giới Thiệu »Máy Ủi Bánh Xích

Yêu cầu báo giá

ĐỘNG CƠ

 

Model

Cummins 6CTA8.3/ Komatsu SAA6D114E

Xe san gạt gd705 Komatsu

Kiểu

Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng,  phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước

Xe bang Komatsu motor grader gd705a-4

Khí nạp

Turbo tăng áp

Xe bang đất Komatsu gd705a-4

Kim phun

Kiểu kim phun cơ

Máy san cũ gd705a-4 specifications

Số xi lanh

6

Máy san đất Komatsu gd705a-4 specs

Đường kính xi lanh

114 mm

Máy san tự hành Komatsu gd705-5 specs

Hành trình piston

135 mm

Xe ban đất Komatsu gd705a-5

Dung tích xi lanh

8,27 lít

Máy san gạt Komatsu gd705

Công suất (SAE J1349)

179 kW / 240 HP

Máy san grader gd705

Vòng tua máy

2200 vòng / phút

Xe san gạt Komatsu gd705-5

Máy phát

28V / 70A

Xe bang Komatsu gd705-5

Motor khởi động

24 V / 7,2 kW

Xe bang đất motor grader gd705

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 2

Máy san cũ grader komatsu gd705-5

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

Máy san đất Komatsu gd705r-1a

Kiểu

Hộp số tự động – full power shift với biến mô thủy lực

Máy san tự hành Komatsu motor grader model gd705-5

Tốc độ di chuyển

Tiến / Lùi

Xe ban đất Komatsu gd705 specifications

Số 1

5,0 km/h -   5,0 km/h

Máy san gạt part book gd705-5

Số 2

8,6 km/h – 11,3 km/h

Máy san Komatsu grader gd705

Số 3

11,3 km/h – 24,3 km/h

Xe san gạt Komatsu gd705a-4

Số 4

19,3 km/h

Xe bang Komatsu gd 705-a4

Số 5

24,3 km/h

Xe bang đất gd705 Komatsu

Số 6

38,8 km/h

Máy san cũ Komatsu motor grader gd705a-4

TRUYỀN ĐỘNG CUỐI

Máy san đất Komatsu gd705a-4

Kiểu

Bánh răng côn xoắn giảm tốc truyền động cuối, xích truyền lực cho 4 bánh sau, vỏ hộp xích có thể xoay đảm bảo cho máy có độ ổn định cao và lực kéo chắc chắn trong suốt quá trình vận hành

Máy san tự hành gd705a-4 specifications

Khung hộp truyền động

Vật liệu siêu bền, có khả năng chịu lực cao, kích thước 614mm X 225mm

Xe ban đất Komatsu gd705a-4 specs

Độ dày thành hộp truyền động

22mm bên ngoài / 22mm bên trong

Máy san gạt Komatsu gd705-5 specs

Góc dao động tiến

130

Máy san Komatsu gd705a-5

Góc dao động lùi

130

Xe bang đất Komatsu gd705

CẦU TRƯỚC

Máy san cũ Komatsu grader gd705

Kiểu

Eliot đảo chiều

Máy san đất Komatsu gd705-5

Khoảng sáng gầm trước

610 mm

Máy san tự hành Komatsu gd705-5

Góc dao động tổng

32 0

Xe ban đất motor grader gd705

Góc nghiêng bánh trước (trái/ phải)

17 0

Máy san gạt grader Komatsu gd705-5

CẦU SAU

Máy san Komatsu gd705r-1a

Kiểu

Trục sau nổi toàn phần, được làm từ thép chịu lực cao, trang bị khóa vi sai

Xe bang đất Komatsu motor grader model gd705-5

LỐP

 

Máy san cũ Komatsu gd705 specifications

Lốp tiêu chuẩn

 

Máy san đất part book gd705-5

Lốp trước

20.5-25-12PR

Máy san tự hành Komatsu grader gd705

Lốp sau

20.5-25-12PR

Xe ban đất gd705a-4

HỆ THỐNG LÁI

 

Kiểu

Thủy lực toàn phần, vô lăng điều khiển với 1 xilanh lái tác động trực tiếp lên khớp nối

Máy san gạt gd 705-a4

Góc nghiêng khung máy trái

240

Máy san gd705 Komatsu

Góc nghiêng khung máy phải

240

Xe bang đất Komatsu motor grader gd705a-4

Góc lái phải

490

Máy san cũ Komatsu gd705a-4

Góc lái trái

490

Máy san đất gd705a-4 specifications

Bán kính quay nhỏ nhất

8,3 m

Máy san tự hành Komatsu gd705a-4 specs

HỆ THỐNG PHANH

Xe ban đất Komatsu gd705-5 specs

Kiểu

Phanh thủy lực tác động cả bốn bánh sau

Máy san gạt Komatsu gd705a-5

Phanh đỗ

Phanh cơ khí

Máy san Komatsu gd705

KHUNG MÁY

 

Xe bang đất grader gd705

Kiểu

Khung máy được phân định bởi 2 xi lanh thủy lực, phần khung hộp trước được làm từ các tấm thép hàn lại với nhau, thanh trước kiểu khối hộp mang lại tầm nhìn tốt và vận hành chính xác hơn

Máy san cũ Komatsu gd705-5

Kiểu

Hình chữ U chịu lực nén , cấu trúc hàn nguyên khối làm tăng độ cứng tối đa

Máy san đất Komatsu gd705-5

Kích thước

 

Máy san tự hành motor grader gd705

VÀNH RĂNG TRUNG TÂM

Xe ban đất grader Komatsu gd705-5

Kiểu

Vành răng dược thiết kế để có thể tháo lắp rễ ràng, sử dụng vật liệu thép rèn cho độ bền cao, hoạt động rât êm, chính xác và chắc chắn

Máy san gạt Komatsu gd705r-1a

Kiểu dẫn động

Motor thủy lực

Máy san Komatsu motor grader model gd705-5

Góc xoay

3600

Máy san Komatsu gd705 specifications

LƯỠI SAN

Xe bang đất part book gd705-5

Kiểu

Lưỡi san thép cacbon siêu cứng điều khiển dễ dàng, chính xác bằng thủy lực, lưỡi cắt có thể thay thế rễ ràng

Máy san cũ Komatsu grader gd705

Kích thước

4420 mm X 610 mm X 16 mm

Máy san đất Komatsu gd705a-4

Kích thước mảnh lưỡi cắt thay thế

 

 

Điều khiển

Toàn bộ vị trí của lưỡi san có thể điều khiển bằng thủy lực từ vị trí của người vận hành

 

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG SAN

Máy san tự hành Komatsu gd 705-a4

Chiều cao nâng

480 mm

Xe ban đất gd705 Komatsu

Chiều sâu đào

500 mm

Máy san gạt Komatsu motor grader gd705a-4

Góc cắt bản lề trái

900

Máy san Komatsu gd705a-4

Góc cắt bản lề phải

900

 

Góc cắt

290 - 770

 

Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau trái

2000 mm

 

Khả năng áp lưỡi san thẳng đứng, tính từ lốp sau phải

2000 mm

 

Lưỡi san dịch chuyển sang trái

1250 mm

 

Lưỡi san dịch chuyển sang phải

1250 mm

 

HỆ THỐNG THỦY LỰC

 

Bơm thủy lực chính

Bơm bánh răng kép cho hệ thống di chuyển và công tác 

 

Lưu lượng bơm

140 Lít / Phút

 

Áp suất làm việc

17.5 Mpa

 

Điều khiển

Van thủy lực phân phối kết hợp với khóa thủy lực

 

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

 

Vị trí 

Bảng điều khiển được bố trí phía trên vô lăng giúp việc quan sát rất rễ ràng

 

Hiển thị

Thông số điện áp / đèn báo điện động cơ / đèn báo chiếu sáng và toàn bộ các thông số cần thiết cho hoạt động của máy san

 

Kiểu hiển thị

Đèn báo, đồng hồ kim và màn hình trung tâm

 

NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU

 

Diesel

480 lít

 

Dầu bôi trơn động cơ

37 lít

 

Dầu hộp số

28 lít

 

Dầu truyền động cuối  

80 lít

 

Dầu thủy lực

90 lít

 

Dầu hộp truyền động

330 lít

 

Dầu hộp vành răng

4 lít

 

Dầu Crank case

28 lít

 

TRỌNG LƯỢNG HOẠT ĐỘNG

 

Trọng lượng hoạt động tiêu chuẩn

20.000 kg

 

RĂNG CÀO VÀ DÀN CÀY SAU

 

Răng cào

Hình chữ V, có 11 răng 

 

Chiều rộng dàn cào

1325 mm

 

Chiều sâu đào

212 mm

 

Dàn cày sau

Loại 3 răng hoặc 5 răng

 

Chiều rộng dàn cày

2196 mm

 

Chiều sâu đào dàn cày

436 mm

 

KÍCH THƯỚC

 

Chiều dài tổng thể

9965 mm

 

Chiều dài cơ sở

6900 mm

 

Chiều cao đến nóc cabin

3630 mm

 

Chiều rộng lưỡi san

4420 mm

 

Chiều rộng tâm lốp sau

2580 mm

 

Chiều rộng mép lốp sau

3100 mm

 

Khoảng cách tâm trục trước đến lưỡi san

2800 mm

 

Khoảng sáng gầm tại trục trước

610 mm

 

KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC